Thành tích của mùa giải điền kinh VĐQG 2021 trồi sụt do ảnh hưởng của Covid-19.
Sau 5 ngày tranh tài, Giải điền kinh vô địch quốc gia 2021 đã kết thúc vào buổi trưa ngày 13/12 tại SVĐ Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội. Đoàn Quân đội xếp vị trí nhất toàn đoàn khi giành 9 huy chương vàng, 12 huy chương bạc và 5 huy chương đồng. Xếp thứ Nhì là đoàn Hà Nội với 8 Huy chương vàng, 9 Huy chương bạc, 7 Huy chương đồng. Xếp thứ Ba là đoàn thành phố Hồ Chí Minh với 7 Huy chương vàng, 4 Huy chương bạc, 4 Huy chương đồng. So với năm ngoái, 2 đoàn Hà Nội và TP.HCM đều tụt một bậc, Thanh Hóa bị văng ra khỏi Top 3, nhường chỗ cho đoàn Quân đội.
3 kỷ lục quốc gia mới được Nguyễn Thành Ngưng, Nguyễn Thị Oanh và Phạm Thị Hồng Lệ thiết lập ở các nội dung đi bộ 20.000m nam, 5.000m nữ và 10.000m nữ
Giải điền kinh vô địch quốc gia 2021 chính thức khởi tranh từ ngày 9/12, quy tụ 406 vận động viên thuộc 45 đơn vị trên toàn quốc, tranh tài ở 50 nội dung. Đây là màn tập dượt quan trọng để ĐTQG điền kinh tuyển chọn những vận động viên xuất sắc nhằm chuẩn bị cho SEA Games 31, diễn ra vào tháng 5/2022.
KẾT QUẢ THI ĐẤU ĐIỀN KINH VĐQG 2021 (Cột bên phải là thành tích của giải VĐQG 2020)
Ném lao – Nữ | |
1. Lò Thị Hoàng (Sơn La): 51.75m |
Lò Thị Hoàng 1997 Sơn La 50.88m
Bùi Thị Xuân 1989 Quân Đội 50.14m Lò Thị Hằng 2001 Sơn La 44.28m |
2. Bùi Thị Xuân (Quân Đội): 49.95m | |
3. Lò Thị Hằng (Sơn La): 43.31m | |
Nhảy cao – Nữ | |
1. Phạm Quỳnh Giang (TP Hồ Chí Minh): 1.81m | |
2. Phạm Thị Diểm (Hậu Giang): 1.81m | |
3. Hoàng Thị Thu Trang (Đồng Nai): 1.74m | |
10.000m – Nữ | |
1. Phạm Thị Hồng Lệ (Bình Định): 34:01.59 (KLQG) |
Nguyễn Thị Oanh 1995 Bắc Giang 34:08.54 (KLQG)
Phạm Thị Hồng Lệ 1998 Bình Định 34:30.61 Đoàn Thu Hằng 2001 Quảng Ninh 37:20.17 |
2. Lò Thị Thanh (Sơn La): 35:24.81 | |
3. Đoàn Thu Hằng (Quảng Ninh): 35:49.69 | |
800m – Nữ | |
1. Khuất Phương Anh (Hà Nội): 2:09.04 |
Khuất Phương Anh 1997 Hà Nội 2:14.08
Bùi Thị Ngân 2001 Nam Định 2:15.05 Vũ Thị Ly 1995 Ninh Bình 2:16.20 |
2. Bùi Thị Ngân (Nam Định): 2:11.36 | |
3. Đinh Thị Bích (Nam Định): 2:13.14 | |
800m – Nam | |
1. Trần Văn Đảng (Hà Nội): 1:53.71 |
Trần Văn Đảng 2000 Hà Nội 1:57.58
Lương Đức Phước 2002 Đồng Nai 1:58.08 Dương Văn Thái 1992 Nam Định 1:58.37 |
2. Giang Văn Dũng (Hà Nội): 1:53.98 | |
3. Lương Đức Phước (Đồng Nai): 1:54.30 | |
200m – Nữ | |
1. Lê Tú Chinh (TP Hồ Chí Minh): 23.69 |
Lê Tú Chinh 1997 TP Hồ Chí Minh 23.63
Hà Thị Thu 1997 Tp Hồ Chí Minh 24.46 Tô Thị Nga 2001 Nghệ An 24.60 |
2. Hoàng Thị Ngọc (Quảng Bình): 24.54 | |
3. Hà Thị Thu (TP Hồ Chí Minh): 24.56 | |
200m – Nam | |
1. Bùi Văn Nghiêm (Quân Đội): 21.55 |
Ngần Ngọc Nghĩa 1999 Công An Nhân Dân 20.92
Võ Minh Triều 1999 Bình Dương 21.18 Nguyễn Văn Châu 1999 Bình Dương 21.19 |
2. Nguyễn Đình Vũ (Nghệ An): 21.67(21.672) | |
3. Ngần Ngọc Nghĩa (Công An Nhân Dân) 21.67 (21.677) | |
Tiếp sức Hỗn hợp 4x400m – Nam, Nữ | |
1. Hà Nội: 3:25.52 (Khuất Phương Anh/Nguyễn Thị Hằng/Phan Khắc Hoàng/Nguyễn Đức Sơn) |
Lương Văn Thao 1995 Thanh Hóa 3:24.86
Nguyễn Thị Thương 2002 Quách Thị Lan 1995 Quách Công Lịch 1993Nguyễn Thị Oanh 1996 Hà Nội 3:25.75 Nguyễn Đức Sơn 1999 Nguyễn Thị Hằng 1997 Phan Khắc Hoàng 1996Chu Thị Huệ 2003 Hà Tĩnh 3:37.57 Nguyễn Quốc Hảo 2003 Nguyễn Thị Ngọc 2002 Trần Đình Sơn 1997 |
2. Hà Tĩnh: 3:25.58 (Chu Thị Huệ/Trần Đình Sơn/Nguyễn Thị Ngọc/Lê Ngọc Phúc) | |
3. Thanh Hóa: 3:31.54 (Nguyễn Tuấn Vũ/Nguyễn Thị Thương/Quách Thị Lan/Quách Công Lịch) | |
7 môn phối hợp (Nữ) | |
1. Nguyễn Linh Na (Quân Đội): 5096 điểm |
Nguyễn Linh 1997 QĐ Na 5030
Bùi Thị Khỏe 2000 Cần Thơ 4608 Phạm Thị Kiều Oanh 1993 Hà Nội 4551 |
2. Hoàng Thanh Giang (Hải Phòng): 4793 điểm | |
3. Phạm Thị Thảo (Thanh Hóa): 4520 điểm |
100m rào – Nữ | |
Huỳnh Thị Mỹ Tiên (Vĩnh Long): 13.59 |
Huỳnh Thị Mỹ Tiên 1999 Vĩnh Long 14.17
Nguyễn Thị Linh 2002 Hà Nội 14.31 Bùi Thị Nguyên 2001 Quân Đội 14.38 |
Bùi Thị Nguyên (Quân Đội): 13.77 | |
Nguyễn Thị Linh (Hà Nội): 13.83 | |
110m rào – Nam | |
Bùi Minh Dương (Quân Đội): 14.64 |
Nguyễn Ngọc Quang 1990 Hà Nội 14.47
Nguyễn Công Lợi 1989 Quân Đội 14.70 Nguyễn Đức Sơn 1999 Hà Nội 14.73 |
Nguyễn Đức Sơn (Hà Nội): 14.72 | |
Huỳnh Duy Khanh (TP.HCM): 14.97 | |
Nhảy 3 bước – Nam | |
Trần Văn Diện (Quân Đội): 15.83m |
Lâm Tùng Dương 2000 Hà Nội 15.52m
Nguyễn Văn Hào 1996 TP Hồ Chí Minh 15.49m Trần Văn Diện 1998 Quân Đội 15.42m |
Nguyễn Thượng Đức (Hà Nội): 15.58m | |
Lâm Tùng Dương (Hà Nội): 15.42m | |
Tiếp sức 4x400m – Nam | |
Hà Tĩnh: 3:11.04 (Nguyễn Hoài Nam/Nguyễn Quốc Hảo/Trần Đình Sơn/Lê Ngọc Phúc) |
Nguyễn Hoài Nam 2001 Hà Tĩnh 3:12.25
Nguyễn Quốc Hảo 2003 Lê Ngọc Phúc 2002 Trần Đình Sơn 1997 Dương Văn Tuấn 2001 Thanh Hóa 3:12.68 Nguyễn Tuấn Vũ 2000 Lương Văn Thao 1995 Quách Công Lịch 1993 Phan Dương Minh 1997 Khánh Hòa 3:13.49 Nguyễn Hồ Hải Triều 2001 Trần Anh Cường 1997 Trần Nhật Hoàng 2000 |
Khánh Hòa: 3:12.73 (Phạm Hữu Thắng/Phan Dương Minh/Trần Anh Cường/Trần Nhật Hoàng) | |
Thanh Hóa: 3:13.20 (Nguyễn Tuấn Vũ/Quách Công Lịch/Dương Văn Tuấn/Lương Văn Thao) | |
Tiếp sức 4x400m – Nữ | |
Nam Định: 3:41.60 (Đỗ Thị Quyên/Đinh Thị Bích/Nguyễn Thị Thu Hà/Nguyễn Thị Huyền) |
Nguyễn Thị Kim Ngọc 2001 Hà Nội 3:41.19
Nguyễn Thị Oanh 1996 Khuất Phương Anh 1997 Nguyễn Thị Hằng 1997 Nguyễn Thị Thu Hà 2002 Nam Định 3:48.18 Trần Thị Duyên 2001 Bùi Thị Ngân 2001 Nguyễn Thị Huyền 1993 Kha Thanh Trúc 2001 Nghệ An 3:50.28 Lô Thị Thúy Hương 2003 Bùi Thị Nhuận 2002 Tô Thị Nga 2001 |
Hà Nội: 3:42.09 (Nguyễn Thị Kim Ngọc/Hoàng Thị Minh Hạnh/Khuất Phương Anh/Nguyễn Thị Hằng) | |
Nghệ An: 3:47.81 (Kha Thanh Trúc/Lô Thị Thúy Hương/Bùi Thị Nhuận/Tô Thị Nga) | |
3000m CNV – Nữ | |
Nguyễn Thị Oanh (Bắc Giang): 10:12.87 |
Nguyễn Thị Oanh 1995 Bắc Giang 10:20.44
Nguyễn Thị Hương 1998 Quảng Bình 10:58.67 Lê Thị Lan 1999 Thanh Hóa 11:38.57 |
Nguyễn Thị Hương (Quảng Bình): 10:43.15 | |
Lê Thị Thanh Nga (Hà Tĩnh): 10:50.10 | |
3000m CNV – Nam | |
Lê Tiến Long (Hà Tĩnh): 9:07.85 |
Lê Tiến Long 2001 Hà Tĩnh 9:36.14
Phạm Tiến Sản 1991 Bắc Giang 9:36.63 Huỳnh Duy Thức 2002 Quảng Ngãi 9:52.11 |
Đỗ Quốc Luật (Quân Đội): 9:09.65 | |
Lê Trung Đức (Thanh Hóa): 9:10.91 | |
Nhảy 3 bước – Nữ | |
Vũ Thị Ngọc Hà (Hà Nam): 13.55m |
Nguyễn Thị Hường 2001 Hà Nội 13.41m
Vũ Thị Ngọc Hà 2000 Hà Nam 13.40m Vũ Thị Mến 1990 Nam Định 12.95m |
Nguyễn Thị Hường (Hà Nội): 13.36m | |
Trần Thị Thúy Hằng (Bình Thuận): 12.82m | |
Nhảy cao – Nam | |
Vũ Đức Anh (Hải Phòng): 2.16m |
Vũ Đức Anh 1998 Hải Phòng 2.20m
Cao Võ Ngọc Long 2000 TP Hồ Chí Minh 2.00m Lê Đình Thịnh 2000 Thanh Hóa 1.95m |
Nguyễn Long Chu (TP Hồ Chí Minh): 2.03m | |
Trần Hoài Ngọc (Tiền Giang): 2.03m | |
Tiếp sức 4x200m – Nữ | |
Hà Nội: 1:38.16 (Nguyễn Thị Kim Ngọc/Hoàng Thị Minh Hạnh/Phùng Thị Huệ/Nguyễn Thị Hằng) |
Lưu Kim Phụng 1996 TP Hồ Chí Minh 1:36.99
Lê Thị Mộng Tuyền 1990 Hà Thị Thu 1997 Lê Tú Chinh 1997Hoàng Dư Ý 2004 Quân Đội 1:38.15 Quách Thị Hồng Thúy 2002 Nguyễn Thị Hồng Vân 2001 Bùi Thị Nguyên 2001Nguyễn Thị Hằng 1997 Hà Nội 1:38.49 Hoàng Thị Minh Hạnh 1999 Phùng Thị Huệ 2003 Nguyễn Thị Oanh 1996 |
Nam Định: 1:38.29 (Nguyễn Thị Thu Hà/Đỗ Thị Quyên/Nguyễn Thị Thu Hà/Nguyễn Thị Huyền) | |
Quân Đội: 1:38.46 (Nguyễn Thị Hồng Vân/Hoàng Dư Ý/Quách Thị Hồng Thúy/Bùi Thị Nguyên) | |
Tiếp sức 4x200m – Nam | |
Thanh Hóa: 1:25.32 (Nguyễn Tuấn Vũ/Lương Văn Thao/Quách Công Lịch/Lê Trọng Hinh) |
Dương Văn Tuấn 2001 Thanh Hóa 1:25.52
Lương Văn Thao 1995 Quách Công Lịch 1993 Lê Trọng Hinh 1996 Hoàng Mạnh Cường 1997 Công An Nhân Dân 1:25.68 Lê Trung Kiên 2001 Lãnh Văn Cương 1995 Ngần Ngọc Nghĩa 1999 Phan Khắc Hoàng 1996 Hà Nội 1:26.00 Nguyễn Văn Quyết 2003 Nguyễn Bá Kiên 2003 Ngô Thế Anh 2002 |
Quân Đội: 1:25.81 (Hoàng Văn Sơn/Trịnh Việt Tú/Nguyễn Văn Công/Bùi Văn Nghiêm) | |
Khánh Hòa: 1:25.90 (Phạm Hữu Thắng/Trần Anh Cường/Phan Dương Minh/Trần Nhật Hoàng) | |
10.000m – Nam | |
Nguyễn Văn Lai (Quân Đội): 31:10.33 |
Nguyễn Văn Lai 1986 Quân Đội 31:58.82
Trịnh Quốc Lượng 1996 Quân Đội 32:02.13 Nguyễn Quốc Anh 2001 Quân Đội 32:04.08 |
Lê Văn Thao (Thanh Hóa): 31:15.12 | |
Nguyễn Quốc Anh (Quân Đội): 31:17.64 | |
Đẩy tạ – Nữ | |
Liêu Thị Hồng Phương (Bạc Liêu): 13.93m | |
Huỳnh Ngọc Mỹ (TP Hồ Chí Minh): 12.75m | |
Đào Thị Hường (Hà Nam): 12.21m |
Đi bộ 20.000m – Nam | Đi bộ 20km Nam |
1. Nguyễn Thành Ngưng (Đà Nẵng): 1:33:22.06 (KLQG) |
Nguyễn Thành Ngưng 1992 Đà Nẵng 1:32:43
Võ Xuân Vĩnh 1991 Đà Nẵng 1:35:31 Phùng Kim Quang 2003 Hà Nội 1:37:03 |
2. Võ Xuân Vĩnh (Đà Nẵng): 1:33:22.16 (phá KLQG) | |
3. Phùng Kim Quang (Hà Nội): 1:37:19.32 | |
Đi bộ 20.000m – Nữ | Đi bộ 20km Nữ |
1. Nguyễn Thị Thanh Phúc (Đà Nẵng): 1:46:47.38 |
Nguyễn Thị Thanh Phúc 1990 Đà Nẵng 1:43:08
Phạm Thị Thu Trang 1998 Hà Nội 1:45:29 Phan Thị Bích Hà 1993 Vĩnh Phúc 1:51:42 |
2. Phạm Thị Thu Trang (Hà Nội): 1:50:40.75 | |
3. Thái Thị Kim Ngân (Đắk Lắk): 1:56:30.58 | |
Ném đĩa – Nữ | |
1. Nguyễn Thị Hồng Thương (Vĩnh Long): 43.02m |
Lê Thị Lài 1993 Sóc Trăng 45.48m
Nguyễn Thị Hồng Thương 1997 Vĩnh Long 42.14m Võ Thu Bích Trâm 2002 Đà Nẵng 38.57m |
2. Nguyễn Thị Kim Loan (Đồng Tháp): 40.55m | |
3. Võ Thu Bích Trâm (Đà Nẵng): 39.88m | |
Nhảy sào – Nam | |
1. Nguyễn Văn Huệ (Hải Dương): 4.60m |
Bùi Văn Chung 1992 Quân Đội 4.60m HCV
Nguyễn Văn Huệ 1989 Hải Dương 4.60m HCB Trần Bá Linh 1996 Đà Nẵng 4.30m HCĐ |
2. Bùi Văn Chung (Quân Đội): 4.50m | |
3. Trần Bá Linh (Đà Nẵng): 4.40m | |
3. Lê Văn Hân (Hải Dương): 4.40m | |
Ném búa – Nữ | |
1. Bùi Lưu Phương Ngân (Vĩnh Long): 47.63m |
Nguyễn Thị Yến Linh 1999 Trà Vinh 48.21m
Bùi Lưu Phương Ngân 1994 Vĩnh Long 45.50m Lê Thị Nguyễn Thùy 2001 Đà Nẵng 44.14m |
2. Võ Thu Bích Trâm (Đà Nẵng): 26.13m | |
3. Bùi Ngọc Tân (Quân Đội): 24.66m | |
Ném búa – Nam | |
1. Đỗ Tấn Trưởng (Đà Nẵng): 52.50m |
Đỗ Tấn Trưởng 1993 Đà Nẵng 53.76m
Tăng Văn Hải 1989 Vĩnh Long 49.79m Trần Sơn Tùng 1999 Trà Vinh 46.17m |
2. Lê Hồng Quân (Quân Đội): 52.13m | |
3. Đặng Trần Trinh Nguyên (Đà Nẵng): 34.40m |
5000m – Nam | |
1. Nguyễn Văn Lai (Quân Đội): 14:51.81 |
Nguyễn Văn Lai 1986 Quân Đội 14:55.01
Trịnh Quốc Lượng 1996 Quân Đội 14:58.40 Nguyễn Quốc Anh 2001 Quân Đội 15:00.99 |
2. Đỗ Quốc Luật (Quân Đội): 14:53.98 | |
3. Lê Trung Đức (Thanh Hóa): 14:56.78 | |
Nhảy xa – Nam | |
1. Nguyễn Tiến Trọng (Quân Đội): 7.80m |
Nguyễn Tiến Trọng 1997 Quân Đội 7.58m
Phạm Văn Lâm 1992 Nam Định 7.41m Trần Văn Diện 1998 Quân Đội 7.38m |
2. Trần Văn Diện (Quân Đội): 7.73m | |
3. Bùi Văn Đông (Hà Nội) 7.02m | |
1500m – Nữ | |
1. Nguyễn Thị Oanh (Bắc Giang): 4:19.66 |
Nguyễn Thị Oanh 1995 Bắc Giang 4:13.88
Khuất Phương Anh 1997 Hà Nội 4:26.77 Bùi Thị Ngân 2001 Nam Định 4:28.38 |
2. Khuất Phương Anh (Hà Nội): 4:28.10 | |
3. Bùi Thị Ngân (Nam Định): 4:28.59 | |
1500m – Nam | |
1. Trần Văn Đảng (Hà Nội): 3:54.98 |
Trần Văn Đảng 2000 Hà Nội 4:09.94
Lương Đức Phước 2002 Đồng Nai 4:10.28 Dương Văn Thái 1992 Nam Định 4:10.36 |
2. Giang Văn Dũng (Hà Nội): 3:55.65 | |
3. Dương Văn Thái (Nam Định): 3:56.49 | |
Ném đĩa – Nam | |
1. Phan Thanh Bình (TP Hồ Chí Minh): 48.17m |
Phan Thanh Bình 1995 TP Hồ Chí Minh 48.58
Võ Hồng Thái 1997 Sóc Trăng 43.77 Đỗ Thành Pháp 2002 TP Hồ Chí Minh 39.78 |
2. Đỗ Thành Pháp (TP Hồ Chí Minh): 44.15m | |
3. Đặng Trần Trinh Nguyên (Đà Nẵng): 38.23m | |
Tiếp sức hỗn hợp 4x100m – Nam, Nữ | |
1. TP Hồ Chí Minh: 43.58 (Hà Thị Thu/Lưu Kim Phụng/Nguyễn Đăng Khoa/Lê Quyền Lợi) |
Hà Thị Thu 1997 TP Hồ Chí Minh 42.54
Lê Tú Chinh 1997 Nguyễn Đăng Khoa 1999 Lê Quyền Lợi 1994Nguyễn Thị Oanh 1996 Hà Nội 43.47 Phùng Thị Huệ 2003 Nguyễn Bá Kiên 2003 Ngô Thế Anh 2002Nguyễn Thị Hồng Vân 2001 Quân Đội 43.65 Trịnh Việt Tú 1995 Nguyễn Văn Đức 1999 Bùi Thị Nguyên 2001 |
2. Quân Đội: 44.02 (Nguyễn Thị Hồng Vân/Hoàng Dư Ý/Lê Văn Anh/Trịnh Việt Tú) | |
3. Hà Nội: 44.03 (Nguyễn Thị Hằng/Phùng Thị Huệ/Nguyễn Văn Quyết/Ngô Thế Anh) | |
400m – Nữ | |
1. Nguyễn Thị Huyền (Nam Định): 53.28 |
Quách Thị Lan 1995 Thanh Hóa 52.46
Nguyễn Thị Huyền 1993 Nam Định 52.49 Nguyễn Thị Hằng 1997 Hà Nội 54.53 |
2. Nguyễn Thị Hằng (Hà Nội): 53.99 | |
3. Hoàng Thị Ngọc (Quảng Bình): 55.00 | |
400m – Nam | |
1. Trần Nhật Hoàng (Khánh Hòa): 46.96 |
Trần Nhật Hoàng 2000 Khánh Hòa 46.91
Trần Đình Sơn 1997 Hà Tĩnh 46.97 Quách Công Lịch 1993 Thanh Hóa 47.83 |
2. Lê Ngọc Phúc (Hà Tĩnh): 47.48 | |
3. Lương Văn Thao (Thanh Hóa): 47.84 | |
Tiếp sức 4x100m – Nữ | |
1. Quân Đội: 46.70 (Nguyễn Thị Hồng Vân/Hoàng Dư Ý/Quách Thị Hồng Thúy/Bùi Thị Nguyên) |
Lưu Kim Phụng 1996 TP Hồ Chí Minh 45.59
Lê Thị Mộng Tuyền 1990 Hà Thị Thu 1997 Lê Tú Chinh 1997 Nguyễn Thị Hằng 2002 Quân Đội 46.97 Quách Thị Hồng Thúy 2002 Nguyễn Thị Hồng Vân 2001 Hoàng Dư Ý 2004 Trần Ngọc Ánh 2002 Nam Định 47.117 Nguyễn Thị Huyền 1993 Vũ Thị Mến 1990 Đỗ Thị Quyên 1992 |
2. TP Hồ Chí Minh: 47.04 (Phạm Thị Phương Anh/Lê Thị Mộng Tuyền/Hà Thị Thu/Lưu Kim Phụng) | |
3. Hà Nội: 47.17 (Nguyễn Thị Linh/Nguyễn Thị Hằng/Hoàng Thị Minh Hạnh/Phùng Thị Huệ) | |
Tiếp sức 4x100m – Nam | |
1. TP Hồ Chí Minh: 41.64 (Châu Nguyên Phú/Nguyễn Anh Bằng/Nguyễn Đăng Khoa/Lê Quyền Lợi) |
Hoàng Mạnh Cường 1997 Công An Nhân Dân 40.90
Võ Ngọc Huy 1997 Lãnh Văn Cương 1995 Ngần Ngọc Nghĩa 1999 Châu Nguyên Phú 2001 TP Hồ Chí Minh 41.12 Nguyễn Anh Bằng 1997 Nguyễn Đăng Khoa 1999 Lê Quyền Lợi 1994 Nguyễn Trọng Tâm 1996 Bình Dương 41.46 Trần Văn Hải 1995 Võ Minh Triều 1999 Nguyễn Văn Châu 1999 |
2. Công An Nhân Dân: 41.87 (Triệu Thái Sơn/Lê Trung Kiên/Lãnh Văn Cương/Ngần Ngọc Nghĩa) | |
3. Quân Đội: 41.88 (Hoàng Văn Sơn/Nguyễn Văn Công/Bùi Văn Nghiêm/Trịnh Việt Tú) | |
Ném lao – Nam | |
1. Nguyễn Hoài Văn (Long An): 71.02m |
Nguyễn Hoài Văn 1993 Long An 72.42m
Phạm Ngọc Anh 1995 Quân Đội 66.87m Nguyễn Trường Giang 1982 Bến Tre 63.95m |
2. Phạm Ngọc Anh (Quân Đội): 66.27 | |
3. Nguyễn Hữu Toàn (Quảng Trị): 65.72 | |
5000m – Nữ | |
1. Nguyễn Thị Oanh (Bắc Giang): 15:53.48 (KLQG) |
Nguyễn Thị Oanh 1995 Bắc Giang 16:58.93
Phạm Thị Hồng Lệ 1998 Bình Định 17:01.93 Đoàn Thu Hằng 2001 Quảng Ninh 17:23.64 |
2. Phạm Thị Hồng Lệ (Bình Định): 16:35.50 | |
3. Phạm Thị Huệ (Quảng Ninh): 17:12.84 | |
10 môn phối hợp (Nam) | |
1. Bùi Văn Sự (Quân Đội): 6926 điểm |
Lương Minh Sang 1996 Bạc Liêu 6981
Bùi Văn Sự 1994 Quân Đội 6942 Trần Lê Quốc Đạt 1996 Tây Ninh 6485 |
2. Lương Minh Sang (Bạc Liêu): 6860 điểm | |
3. Lê Văn Hân (Hải Dương): 6509 điểm |
Tiếp sức 4x800m – Nữ | |
1. Hà Nội: 8:59.07 (Đỗ Thị Hồng/Hoàng Thị Minh Hạnh/Nguyễn Thị Hằng/Khuất Phương Anh). |
Đinh Thị Bích 1997 Nam Định 8:57.00
Nguyễn Thị Thu Hà 2002 Trần Thị Duyên 2001 Bùi Thị Ngân 2001Nguyễn Thị Hằng 1997 Hà Nội 9:09.04 Đỗ Thị Hồng 2000 Nguyễn Thị Quỳnh Trang 2004 Khuất Phương Anh 1997Hồ Thị Thu Hà 2004 Bình Định 9:23.26 Diệp Thị Thanh Phương 2003 Nguyễn Thị Kim Luyến 2000 Phạm Thị Hồng Lệ 1998 |
2. Nam Định: 9:01.34 (Nguyễn Thị Thu Hà/Trần Thị Duyên/Bùi Thị Ngân/Đinh Thị Bích). | |
3. Thái Bình: 9:15.39 (Nguyễn Thị Diễm/Ngô Thị Khánh Ny/Lưu Thị Thu/Nguyễn Thu Quyên). | |
Tiếp sức 4x800m – Nam | |
1. Hà Nội: 7:47.64 (Phan Khắc Hoàng/Giang Văn Dũng/Nguyễn Hữu Tùng Anh/Trần Văn Đảng) |
Phan Khắc Hoàng 1996 Hà Nội 7:46.31
Nguyễn Xuân Quang 2004 Giang Văn Dũng 2001 Trần Văn Đảng 2000Cấn Văn Thanh Anh Minh 2002 Đồng Nai 7:53.62 Lữ Văn Chung 1996 Trương Nhật Linh 2000 Lương Đức Phước 2002Lê Ngọc Phúc 2002 Hà Tĩnh 7:53.96 Trần Đình Vị 2003 Lê Tiến Long 2001 Trần Nhật Sang 2002 |
2. Đồng Nai: 7:50.38 (Lữ Văn Chung/Trương Nhật Linh/Sầm Văn Đời/Lương Đức Phước). | |
3. Hà Tĩnh: 7:50.70 (Trần Đình Vị/Lê Ngọc Phúc/Nguyễn Trung Cường/Trần Nhật Sang). | |
Nhảy sào – Nữ | |
1. Trương Thị Thu (Thanh Hóa): 3.20m |
Trương Thị Thu 1995 Thanh Hóa 3.75m
Nguyễn Phạm Hoài Yên 2001 Đà Nẵng 3.60m Nguyễn Thị Thu Nguyên 2002 Tây Ninh 3.00m |
2. Nguyễn Thị Thúy Vy (Cần Thơ): 2.40m | |
3. Bùi Thị Khỏe (Cần Thơ): 2.20m | |
Nhảy xa – Nữ | |
1. Bùi Thị Thu Thảo (Hà Nội): 6.27m |
Vũ Thị Ngọc Hà 2000 Hà Nam 6.23m
Nguyễn Thị Trúc Mai 1997 Vĩnh Long 6.11m Vũ Thị Mộng Mơ 1997 Hải Phòng 6.05m |
2. Vũ Thị Ngọc Hà (Hà Nam): 6.07m | |
3. Hà Thanh Thủy (Lạng Sơn): 5.95m | |
Đẩy tạ – Nam | |
1. Phan Thanh Bình (TP.HCM): 15.32m |
Phan Thanh Bình 1995 TP Hồ Chí Minh 16.54m
Lê Hồng Quân 1998 Quân Đội 14.91m Unh Ra 1992 Tây Ninh 14.01m |
2. Lê Hồng Quân (Quân Đội): 14.94m | |
3. Đỗ Thành Pháp (TP.HCM): 13.39m | |
100m – Nữ | |
1. Lê Tú Chinh (TP.HCM): 11.66 |
Lê Tú Chinh 1997 TP Hồ Chí Minh 11.43
Hà Thị Thu 1997 Tp Hồ Chí Minh 11.72 Phùng Thị Huệ 2003 Hà Nội 11.78 |
2. Hoàng Dư Ý (Quân Đội): 12.01 | |
3. Hà Thị Thu (TP.HCM): 12.10 | |
100m – Nam | |
1. Ngần Ngọc Nghĩa (Công An Nhân Dân): 10.67. |
Ngần Ngọc Nghĩa 1999 Công An Nhân Dân 10.40
Trịnh Việt Tú 1995 Quân Đội 10.733 Nguyễn Bá Kiên 2003 Hà Nội 10.74 |
2. Nguyễn Đình Vũ (Nghệ An): 10.73 | |
3. Trịnh Việt Tú (Quân Đội): 10.75 | |
400m rào – Nữ | |
1. Nguyễn Thị Huyền (Nam Định): 1:00.36 |
Quách Thị Lan 1995 Thanh Hóa 55.98
Nguyễn Thị Huyền 1993 Nam Định 57.54 Lê Thị Hồng Hân 2000 Vĩnh Long 1:01.26 |
2. Nguyễn Thị Thu Hà (Nam Định): 1:01.61 | |
3. Chu Thị Huệ (Hà Tĩnh): 1:02.86 | |
400m rào – Nam | |
1. Quách Công Lịch (Thanh Hóa): 52.34 |
Quách Công Lịch 1993 Thanh Hóa 51.17
Phan Khắc Hoàng 1996 Hà Nội 52.92 Nguyễn Đức Sơn 1999 Hà Nội 53.37 |
2. Nguyễn Đức Sơn (Hà Nội): 53.02 | |
3. Phan Khắc Hoàng (Hà Nội): 53.59 |
Bảng Tổng hợp huy chương các đoàn (Do dịch Covid-19, 3 đoàn không tham gia giải lần này)
TH | Đơn vị | HCV | HCB | HCĐ | Tổng cộng |
1 | Quân Đội | 9 | 12 | 5 | 26 |
2 | Hà Nội | 8 | 10 | 7 | 25 |
3 | TP Hồ Chí Minh | 7 | 4 | 4 | 15 |
4 | Nam Định | 3 | 4 | 3 | 10 |
5 | Đà Nẵng | 3 | 2 | 4 | 9 |
6 | Thanh Hóa | 3 | 1 | 6 | 10 |
7 | Bắc Giang | 3 | 3 | ||
7 | Vĩnh Long | 3 | 3 | ||
9 | Hà Tĩnh | 2 | 2 | 3 | 7 |
10 | Công An Nhân Dân | 1 | 1 | 1 | 3 |
10 | Hà Nam | 1 | 1 | 1 | 3 |
10 | Khánh Hòa | 1 | 1 | 1 | 3 |
10 | Sơn La | 1 | 1 | 1 | 3 |
14 | Bạc Liêu | 1 | 1 | 2 | |
14 | Bình Định | 1 | 1 | 2 | |
14 | Hải Phòng | 1 | 1 | 2 | |
17 | Hải Dương | 1 | 2 | 3 | |
18 | Long An | 1 | 1 | ||
19 | Nghệ An | 2 | 1 | 3 | |
19 | Quảng Bình | 2 | 1 | 3 | |
21 | Đồng Nai | 1 | 2 | 3 | |
22 | Cần Thơ | 1 | 1 | 2 | |
23 | Đồng Tháp | 1 | 1 | ||
23 | Hậu Giang | 1 | 1 | ||
25 | Quảng Ninh | 2 | 2 | ||
26 | Lạng Sơn | 1 | 1 | ||
26 | Thái Bình | 1 | 1 | ||
26 | Bình Thuận | 1 | 1 | ||
26 | Đắk Lắk | 1 | 1 | ||
26 | Quảng Trị | 1 | 1 | ||
26 | Tiền Giang | 1 | 1 | ||
32 | Bắc Ninh | ||||
32 | Bến Tre | ||||
32 | Bình Dương | ||||
32 | Cà Mau | ||||
32 | Kon Tum | ||||
32 | Lai Châu | ||||
32 | Lào Cai | ||||
32 | Ninh Bình | ||||
32 | Quảng Ngãi | ||||
32 | Thừa Thiên Huế | ||||
32 | Vĩnh Phúc | ||||
TỔNG CỘNG: | 50 | 50 | 51 | 151 |
Cây viết chuyên theo dõi điền kinh/chạy bộ, ba môn phối hợp bơi đạp chạy (triathlon), các môn thể thao sức bền. MC, bình luận viên giải chạy. Có sở thích chạy marathon trên sân thượng. PB: Marathon 3h33, Ironman 70.3 5h48, 100K VMM Finisher.
Hồng Lệ mặc áo đại hàn chạy trên SVĐ Mỹ Đình để lập KLQG 10.000m nữ giữa mùa Đông Hà Nội
Bị giẫm tuột giày, Đoàn Thu Hằng chạy chân đất “đòi lại” HCĐ 10.000m tưởng như đã mất
Hồng Lệ xô đổ KLQG 10.000m của Nguyễn Thị Oanh chỉ sau 1 năm ở giải VĐQG 2021
Session expired
Please log in again. The login page will open in a new tab. After logging in you can close it and return to this page.